Hãy trải nghiệm sự tiện lợi và chất lượng với lắp Internet Viettel Thừa Thiên Huế ngay hôm nay
Internet đã trở thành một phần không thể thiếu trong cuộc sống phục vụ các nhu cầu cần thiết hàng ngày của chúng ta. Vậy tại sao chúng ta nên chọn lắp Internet của Viettel tại Thừa Thiên Huế? Sau đây là một số lý do bạn nên cân nhắc:
- Viettel – Nhà cung cấp viễn thông hàng đầu: Viettel đã khẳng định thương hiệu của mình trong lĩnh vực viễn thông, mang đến dịch vụ chất lượng cao và uy tín.
- Khả năng kết nối ổn định: Internet Viettel tại Thừa Thiên Huế cung cấp tốc độ cao và kết nối ổn định, giúp bạn truy cập mạng mượt mà mà không bị gián đoạn.
- Hỗ trợ khách hàng tận tâm: Viettel luôn quan tâm và hỗ trợ khách hàng một cách tận tâm, giúp đảm bảo trải nghiệm sử dụng Internet tốt nhất.
Tính năng và lợi ích khi lắp internet Viettel Thừa Thiên Huế
Khi sử dụng dịch vụ lắp Internet Viettel Thừa Thiên Huế, bạn sẽ được trải nghiệm những tính năng và lợi ích sau:
- Tốc độ cao: Viettel cam kết mang đến tốc độ Internet siêu nhanh lên đến 1Gbs, giúp bạn lướt web, xem phim, chơi game mượt mà.
- Bảo mật thông tin: Viettel đảm bảo thông tin cá nhân của khách hàng được bảo mật an toàn, giúp bạn an tâm khi sử dụng dịch vụ internet viettel
- Đa dạng gói cước: Viettel cung cấp các gói cước linh hoạt chỉ từ 165000 mỗi tháng và có tốc độ truy cập khác nhau, phù hợp với nhu cầu sử dụng của từng khách hàng, giúp tiết kiệm chi phí.
Bảng giá chi tiết gói cước lắp internet viettel Thừa Thiên Huế
Gói cước cơ bản hộ gia đình
Gói cước (băng thông) | Internet đơn lẻ | Thiết bị cung cấp |
TRANG CHỦ (100Mbps) | 165.000đ | Modem wifi ONT 2 băng tần |
SUN1 (150Mbps) | 180.000đ | Modem wifi ONT 2 băng tần |
SUN2 (250Mbps) | 229.000đ | Modem wifi ONT 2 băng tần |
SUN3 ( ≥ 300Mbps) | 279.000đ | Modem wifi ONT 2 băng tần |
Phí hoà mạng: 300.000đ.
Trả trước 6 tháng tặng tháng cước thứ 7 miễn phí Trả trước 12 tháng tặng tháng cước thứ 13 và 14 miễn phí Giá cước trên đã bao gồm 10% VAT. Lưu ý : Gói Sun3 để đạt được tốc độ max băng thông 1GB/S phải tùy thuộc vào thiết bị Modem của khách hàng trang bị, Viettel vẫn cam kết mức thấp nhất dao động với thiết bị của viettel cung cấp là từ 300MB đến 1GB |
Gói cước nâng cao hộ gia đình có thiết bị phụ MESH
Gói cước (băng thông) | Internet đơn lẻ | Thiết bị cung cấp |
SAO1 (150Mbps) | 210.000đ | Modem wifi ONT 2 băng tần + 1 Home Mesh Wifi |
STAR2 (250Mbps) | 245.000đ | Modem wifi ONT 2 băng tần + 2 Home Mesh Wifi |
STAR3 ( ≥ 300Mbps) | 299.000đ | Modem wifi ONT 2 băng tần + 3 Home Mesh Wifi |
Phí hoà mạng: 300.000đ.
Trả trước 6 tháng tặng thêm 1 tháng. Trả trước 12 tháng tặng thêm 2 tháng. Giá cước trên đã bao gồm 10% VAT. Lưu ý: Gói STAR3 để đạt được tốc độ max băng thông 1GB/S phải tùy thuộc vào thiết bị Modem của khách hàng trang bị, Viettel vẫn cam kết mức thấp nhất dao động với thiết bị của viettel cung cấp là từ 300MB đến 1GB |
Gói cước doanh nghiệp vừa và nhỏ
Gói cước | Băng thông trong nước / quốc tế tối thiểu | Cước trọn gói |
CHUYÊN NGHIỆP 300 | 300 Mb/giây / 1 Mb/giây | 350.000 |
CHUYÊN NGHIỆP 600 | 600 Mb/giây / 2 Mb/giây | 500.000 |
CHUYÊN NGHIỆP 1000 | 1000 Mb/giây / 10 Mb/giây | 700.000 |
LƯỚI PRO 300 | 300 Mb/giây / 1 Mb/giây | 450.000 |
LƯỚI PRO 600 | 600 Mb/giây / 2 Mb/giây | 650.000 |
LƯỚI PRO 1000 | 1000 Mb/giây / 10 Mb/giây | 880.000 |
Phí hoà mạng: 300.000đ.Trả trước 6 tháng tặng thêm 1 tháng.
Trả trước 12 tháng tặng thêm 2 tháng. Các gói cước này được trang bị thiết bị đầu cuối công nghệ chuẩn Wifi 6 có thể kết nối lên đến 100 thiết bị cùng một lúc Giá cước trên đã bao gồm 10% VAT. |
Gói cước doanh nghiệp lớn và các tổ chức lớn
Gói cước | Băng thông trong nước / quốc tế tối thiểu | Giá cước |
VIP200 (IP Tĩnh) | 200Mbps / 4Mbps | 800.000đ |
VIP500(IP Tĩnh) | 500Mbps / 10Mbps | 1.900.000đ |
VIP600(IP Tĩnh + 4 IP LAN) | 600Mbps / 30Mbps | 6.600.000đ |
F200N(IP Tĩnh) | 200Mbps / 4Mbps | 1.100.000đ |
F200Basic(IP Tĩnh) | 200Mbps / 8Mbps | 2.200.000đ |
F200Plus(IP Tĩnh) | 200Mbps / 12Mbps | 4.400.000đ |
F300N(IP Tĩnh + 4 IP LAN) | 300Mbps / 16Mbps | 6.050.000đ |
F300Basic(IP Tĩnh + 4 IP LAN) | 300Mbps / 22Mbps | 7.700.000đ |
F300Plus(IP Tĩnh + 8 IP LAN) | 300Mbps / 30Mbps | 9.900.000đ |
F500Basic(IP Tĩnh + 8 IP LAN) | 500Mbps / 40Mbps | 13.200.000đ |
F500Plus(IP Tĩnh + 8 IP LAN) | 500Mbps / 50Mbps | 17.600.000đ |
Phí hoà mạng: 300.000Trả trước 6 tháng tặng thêm 1 tháng thứ 7Trả trước 12 tháng tặng thêm 2 tháng thứ 13 và 14
Các gói cước này được trang bị thiết bị đầu cuối chuyên biệt, kết nối đồng thời từ 60 đến 100 thiết bị và trang bị IP tĩnh phù hợp làm mailsever, máy chủ và truy cập quốc tế cực kỳ ổn định. Giá cước trên đã bao gồm 10% VAT. |
Tổng Kết
Lắp Internet Viettel Thừa Thiên Huế không chỉ mang đến tốc độ siêu nhanh mà còn đem lại trải nghiệm tuyệt vời cho người dùng. Với uy tín, chất lượng dịch vụ và sự tận tâm trong hỗ trợ khách hàng, Viettel là sự lựa chọn hàng đầu cho dịch vụ Internet tại địa phương này. Hãy trải nghiệm ngay để cảm nhận sự khác biệt về một mạng internet của viettel siêu tốc độ!
Qua bài viết trên https://viettelpro.com.vn/ chúng tôi đã chia sẻ cho bạn thấy được những lợi ích và tính năng cùng chi tiết gói cước lắp internet viettel Thừa Thiên Huế ra sao và hãy liên hệ ngay với chúng tôi nếu bạn có nhu cầu nhé.