Wifi Viettel là nhà mạng viễn thông hàng đầu tại Việt Nam, cung cấp đa dạng dịch vụ internet với lưu lượng truy cập trong nước và quốc tế. Mạng wifi Viettel luôn được ưa chuộng bởi sự ổn định chất lượng, tốc độ truy cập cực cao và giá cước lại vô cùng cạnh tranh với các nhà mạng khác. Bài viết này sẽ giúp quý khách cập nhật bảng giá cước wifi Viettel mới nhất 2024, cùng những lưu ý quan trọng khi lựa chọn gói cước phù hợp với nhu cầu của gia đình, nhu cầu của các doanh nghiệp và tổ chức lớn.
Giá cước mạng wifi viettel hiện đang được Viettel cung cấp chỉ với mức giá từ 165000 mỗi tháng, khi quý khách có nhu cầu đăng ký lắp mạng wifi viettel giá rẻ và nhiều ưu đãi hấp dẫn như:
- Miễn phí trang bị Modem Wifi Viettel chuẩn Wifi 5 và Wifi 6 loại 2 băng tần kép ( Tùy từng gói cước sẽ có trang bị khác nhau)
- Tặng thêm 1 hoặc 2 tháng cước sử dụng khi quý khách tham gia đóng cước trước 6 tháng hoặc 12 tháng khi sử dụng.
- Tốc độ truy cập Wifi Viettel siêu ổn định, lưu lượng tốc độ siêu cao và chất lượng tuyệt đối của Viettel
Bảng giá cước mạng wifi Viettel mới nhất 2024
A. Gói cước cơ bản hộ gia đình
Gói cước (băng thông) | Khu vực ngọai thành
( HCM và Hà Nội ) |
Khu vực nội thành
( HCM và Hà Nội ) |
61 Tỉnh thành còn lại |
HOME (100Mbps) | Không áp dụng | Không áp dụng | 165000 |
SUN1 (150Mbps) | 180.000 | 220.000 | 180.000 |
SUN2 (250Mbps) | 229.000 | 245.000 | 229.000 |
SUN3 (≥ 300Mbps) | 279.000 | 330.000 | 279.000 |
Phí hoà mạng: 300.000đ. Trả trước 6 tháng tặng tháng cước thứ 7 miễn phí Trả trước 12 tháng tặng tháng cước thứ 13 và 14 miễn phí Giá cước trên đã bao gồm 10% VAT. Lưu ý : Gói Sun3 để đạt được tốc độ max băng thông 1GB/S phải tùy thuộc vào thiết bị Modem của khách hàng trang bị, Viettel vẫn cam kết mức thấp nhất dao động với thiết bị của viettel cung cấp là từ 300MB đến 1GB |
HOTLINE 0343264646 |
B. Gói cước nâng cao hộ gia đình
Gói cước (băng thông) | Khu vực ngọai thành
( HCM và Hà Nội ) |
Khu vực nội thành ( HCM và Hà Nội )
|
61 Tỉnh thành còn lại |
STAR1 (150Mbps) | 210.000 | 255.000 | 210.000 |
STAR2 (250Mbps) | 245.000 | 289.000 | 245.000 |
STAR3 (≥ 300Mbps) | 299.000 | 359.000 | 299.000 |
Phí hoà mạng: 300.000đ.
Trả trước 6 tháng tặng thêm 1 tháng. Trả trước 12 tháng tặng thêm 2 tháng. Giá cước trên đã bao gồm 10% VAT. Lưu ý: Gói STAR3 để đạt được tốc độ max băng thông 1GB/S phải tùy thuộc vào thiết bị Modem của khách hàng trang bị, Viettel vẫn cam kết mức thấp nhất dao động với thiết bị của viettel cung cấp là từ 300MB đến 1GB |
C. Gói cước cho doanh nghiệp vừa và nhỏ
Gói cước | Băng thông trong nước / quốc tế tối thiểu | Cước trọn gói |
PRO 300 | 300 Mbps / 1 Mbps | 350.000 |
PRO 600 | 600 Mbps / 2 Mbps | 500.000 |
PRO 1000 | 1000 Mbps / 10 Mbps | 700.000 |
MESH PRO 300 | 300 Mbps / 1 Mbps | 450.000 |
MESH PRO 600 | 600 Mbps / 2 Mbps | 650.000 |
MESH PRO 1000 | 1000 Mbps / 10 Mbps | 880.000 |
Phí hoà mạng: 300.000đ.
Trả trước 6 tháng tặng thêm 1 tháng. Trả trước 12 tháng tặng thêm 2 tháng. Các gói cước này được trang bị thiết bị đầu cuối công nghệ chuẩn Wifi 6 có thể kết nối lên đến 100 thiết bị cùng một lúc Giá cước trên đã bao gồm 10% VAT. |
D. Gói cước dành cho doanh nghiệp lớn và các tổ chức lớn
Gói cước | Băng thông trong nước / quốc tế tối thiểu | Giá cước |
VIP200 (IP Tĩnh) | 200Mbps / 4Mbps | 800.000đ |
VIP500(IP Tĩnh) | 500Mbps / 10Mbps | 1.900.000đ |
VIP600(IP Tĩnh + 4 IP LAN) | 600Mbps / 30Mbps | 6.600.000đ |
F200N(IP Tĩnh) | 200Mbps / 4Mbps | 1.100.000đ |
F200Basic(IP Tĩnh) | 200Mbps / 8Mbps | 2.200.000đ |
F200Plus(IP Tĩnh) | 200Mbps / 12Mbps | 4.400.000đ |
F300N(IP Tĩnh + 4 IP LAN) | 300Mbps / 16Mbps | 6.050.000đ |
F300Basic(IP Tĩnh + 4 IP LAN) | 300Mbps / 22Mbps | 7.700.000đ |
F300Plus(IP Tĩnh + 8 IP LAN) | 300Mbps / 30Mbps | 9.900.000đ |
F500Basic(IP Tĩnh + 8 IP LAN) | 500Mbps / 40Mbps | 13.200.000đ |
F500Plus(IP Tĩnh + 8 IP LAN) | 500Mbps / 50Mbps | 17.600.000đ |
Phí hoà mạng: 300.000
Trả trước 6 tháng tặng thêm 1 tháng thứ 7 Trả trước 12 tháng tặng thêm 2 tháng thứ 13 và 14 Các gói cước này được trang bị thiết bị đầu cuối chuyên biệt, kết nối đồng thời từ 60 đến 100 thiết bị và trang bị IP tĩnh phù hợp làm sever, máy chủ và truy cập quốc tế cực kỳ ổn định. Giá cước trên đã bao gồm 10% VAT. |
Lưu ý khi lựa chọn gói cước mạng wifi Viettel:
- Nhu cầu sử dụng: Xác định nhu cầu sử dụng internet của quý khách (như tốc độ, dung lượng, tài chính…) để lựa chọn gói cước phù hợp với nhu cầu của hộ gia đình, doanh nghiệp hay các tổ chức.
- Khu vực lắp đặt: Giá cước mạng wifi Viettel ở từng khu vực sẽ có giá cước khác nhau về gói hộ gia đình. Quý khách hãy liên hệ trực tiếp với Viettel qua số hotline 0343264646 để được tư vấn cụ thể, chi tiết nhất hoàn toàn miễn phí
- Khuyến mãi: Wifi Viettel thường xuyên triển khai các chương trình khuyến mãi hấp dẫn cho khách hàng mới và khách hàng thân thiết với từng đối tượng khách hàng. Hãy truy cập website https://viettelpro.com.vn/ hoặc liên hệ tổng đài Viettel để cập nhật thông tin khuyến mãi mới nhất và tốt nhất cũng như các chương trình khác đang được áp dụng.
Đăng ký lắp đặt mạng wifi Viettel:
Bạn có thể đăng ký lắp đặt mạng wifi Viettel qua các kênh sau:
- Website Viettel: Truy cập website https://viettelpro.com.vn/, chọn mục ” TƯ VẤN MIỄN PHÍ ” bên dưới hoặc vào mục ” liên hệ Viettel “, sẽ có nhân viên gọi lại tư vấn bạn lựa chọn gói cước mạng wifi viettel phù hợp
- Tổng đài Hotline: Gọi điện đến tổng đài 0343264646 để gặp trực tiếp nhân viên tư vấn
- Tại các cửa hàng Viettel: Bạn có thể đến trực tiếp các cửa hàng Viettel trên toàn quốc để được tư vấn và đăng ký lắp đặt mạng wifi Viettel.
Kết luận
Với sự ổn định về chất lượng, tốc độ siêu cao, giá cước lại rẻ cùng nhiều ưu đãi và dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt, nhân viên tư vấn nhiệt tình hỗ trợ, mạng wifi Viettel là một lựa chọn tốt nhất cho mọi nhu cầu sử dụng internet của quý khách. Hãy lựa chọn gói cước phù hợp và đăng ký lắp đặt ngay hôm nay để tận hưởng một đường truyền internet viettel tuyệt vời nhất quý khách nhé.